Bạn đang tìm hiểu về than cám các loại? Xem ngay bài viết để có các nhìn tiết về đặc tính và đơn vị cung cấp uy tín.
Phân biệt than cám các loại trên thị trường
Đối với những người làm việc trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp than, việc phân biệt than cám các loại đã vô cùng quen thuộc. Nhưng đối với những người đang tìm hiểu hoặc những người mới làm quen với than thì đây vẫn là còn quá xa lạ. Trong bài viết này, Hùng Mạnh sẽ chia sẻ đến bạn thông tin chi tiết về các loại than cám. Từ đó, giúp bạn có các nhìn rõ hơn về loại than này và đưa ra lựa chọn phù hợp.
Than cám là gì?
Than cám (fine coal): Các loại than có kích thước nhỏ hơn 25mm và tỷ lệ cỡ hạt dưới 6 mm lớn hơn 50%. Thì được gọi là than cám
Như chúng ta đã biết, than đá là một loại nhiên liệu hóa thạch được hình thành do thực vật chôn vùi qua giai đoạn than bùn và dần dần chuyển hóa mà thành. Theo đó, than cám các loại nói chung là một dạng than dạng bột từ than đá vỡ vụn tạo ra. Do sở hữu hình dạng giống như cám gạo nên loại than này được gọi là than cám.
Hiện nay, than cám được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp như: Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, ngành luyện kim, giấy vvv.. Ngoài cấp hơi cho các nhà máy, chúng còn tạo ra các sản phẩm dược phẩm, chất dẻo, sợi nhân tạo,… Ngoài ra, than cám cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hóa học cũng như nghệ thuật với nhiều công dụng tuyệt vời.
Bảng báo giá than cám TKV 2022
Tập đoàn công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam TKV đã điều chỉnh lại giá bán than cho các hộ sản xuất trong nước, phù hợp với diễn biến thị trường, nhằm chống gian lận thương mại, bù đắp cho ngành điện không được điều chỉnh mức giá tăng lên đến 15%. Thời gian thực hiện kể từ 0 giờ 18/3/2022
Cám 1: Giá cũ 3.200.000đ, giá mới 3.680.000đ, mức tăng 480,000đ, tỷ lệ tăng 15%
Cám 2a.1: Giá cũ 3.100.000đ, giá mới 3.565.000đ, mức tăng 465,000đ, tỷ lệ tăng 15%
Cám 2a.2: Giá cũ 2.800.000đ, giá mới 3.220.000đ, mức tăng 420,000đ, tỷ lệ tăng 15%
Cám 3a.1: Giá cũ 3.000.000đ, giá mới 3.450.000đ, mức tăng 450,000đ, tỷ lệ tăng 15%
Cám 3a.2: Giá cũ 2.530.000đ, giá mới 2.910.000đ, mức tăng 380,000đ, tỷ lệ tăng 15,02%
Do bảng giá dài A/c có nhu cầu tham khảo, để lại comment bên dưới bài viết này chúng tôi sẽ gửi file đầy đủ
Đặc tính các loại than cám
Hiện nay, than cám có rất nhiều loại khác nhau được cung cấp trên thị trường. Dưới đây là những loại than cám phổ biến mà bạn có thể tham khảo.
Than cám 3a
- Cỡ hạt mm: 0 – 15.
- Chất bốc khô của than cám 3a Vk: Trung bình 6,5%.
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình 0,6%, không lớn hơn: 0,8%.
- Độ tro khô Ak: Trung bình: 11,5% – Khung giới hạn Ak: 10,01 – 13,00%.
- Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, không lớn hơn 12,0%.
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô của than cám 3a Qkgr: Không nhỏ hơn 7350 cal/kg.
Than cám 4a
- Cỡ hạt mm: 0 – 15.
- Chất bốc khô của than cám các loại với 4a Vk: Trung bình 6,5%.
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,5%, không lớn hơn: 0,7%.
- Độ tro khô Ak: Trung bình: 20% – Khung giới hạn Ak: 18,01 – 22,00%.
- Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, không lớn hơn 12,0%.
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô của than cám 4aQkgr: Không nhỏ hơn 6500 cal/kg.
Than cám 5a
- Cỡ hạt mm: 0 – 15.
- Chất bốc khô của than cám 5a Vk: Trung bình 6,5%.
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, không lớn hơn 0,8%.
- Độ tro khô Ak: Trung bình: 30% – Khung giới hạn Ak: 26,01 – 33,00%.
- Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, không lớn hơn 12,0%.
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô của than cám 5a Qkgr: Không nhỏ hơn 5500 cal/kg.
Than cám 6a
- Cỡ hạt mm: 0 – 15.
- Chất bốc khô của than cám các loại đối với 3aVk: Trung bình 6,5%.
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, không lớn hơn 0,8%.
- Độ tro khô Ak: Trung bình: 36% – Khung Giới hạn Ak: 33,01 – 40,00%.
- Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, Không lớn hơn 12,0%.
- Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/kg.
Than cám 7A
- Cỡ hạt (mm): 0 – 20
- Chất bốc khô của than cám 7a VK: Trung bình 6,5%
- Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, không to ra nhiều thêm 0,8%.
- Độ tro, Ak (%): Trung bình 47,5% – Khung giới hạn AK: 40,1 – 47,5
- Nhiệt độ toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, không lớn hơn 12,0%.
- Trị số tỏa nhiệt lượng: 3900 cal/kg
Hùng Mạnh – Đơn vị cung cấp than cám các loại uy tín hàng đầu
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp than cám các loại cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng và đa dạng. Nếu bạn đang không biết lựa chọn đơn vị nào đáng tin cậy thì Hùng Mạnh là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm than đá uy tín hàng đầu trên thị trường, Hùng Mạnh cam kết cung cấp cho khách hàng than cám các loại đảm bảo chất lượng và mức giá cạnh tranh nhất. Ngoài ra, lựa chọn mua hàng tại Hùng Mạnh, khách hàng còn nhận được nhiều lợi ích thiết thực khác như:
- Hỗ trợ vận chuyển than cám miễn phí bằng xe chuyên dụng;
- Quý khách hàng mua than cám với số lượng lớn sẽ được Hùng Mạnh tư vấn cụ thể;
- Báo giá chính xác và ký kết hợp đồng cụ thể, minh bạch;
- Cam kết chất lượng than cũng như chịu trách nhiệm theo trong nội dung hợp đồng;
- Hỗ trợ phân tích mẫu than mà doanh nghiệp của bạn đang sử dụng để tư vấn lựa chọn và đưa ra mức giá hợp lý;
- Khách hàng được kiểm tra độ bốc, độ ẩm, nhiệt trị, độ tro,… của than trước khi nhận hàng. Đồng thời, lưu trữ và xác nhận làm thông số tiêu chuẩn cho những lần hợp tác trong tương lai.
Trên đây là những thông tin về than cám các loại đang phổ biến trên thị trường từ Hùng Mạnh. Nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc và nhu cầu về than cám, than cục,… hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0906 725 999 hoặc website: https://thanhungmanh.com/ để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng từ Hùng Mạnh bạn nhé.