THAN CỤC Archives - ĐƠN VỊ CUNG ỨNG THAN ĐÁ TRÊN TOÀN QUỐC

TCVN 8910:2015 thay thế TCVN 8910:2011 và TCVN 4312:2005. TCVN 8910:2015 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu rắn biên soạn, tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, bộ khoa học công nghệ công bố, áp dụng cho than cục

Định nghĩa than cục TCVN 8910:2025

Các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn (6mm) và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên (100mm)

Than cục xô đốt lò
Than cục xô đốt lò hơi công nghiệp

Thông số kỹ thuật than cục 

TCVN 251 (ISO1953) Cỡ hạt 6-100mm; TCVN 4307 tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn 20%; TCVN 173 (ISO 1171) Độ tro kho (Ak) từ 3-16%; TCVN 172 (ISO 589) hàm lượng ẩm toàn phần Wtp) không lớn hơn 6,00%; TCVN 174 ( ISO 652) Thì hàm lượng chất bốc (Vk) không lớn hơn 8%; TCVN175 (ISO 334) Có hàm lượng lưu huỳnh chung khô (Skch không lớn hơn 1,75%; TCVN 200 (ISO 1928) Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Qk/gr) không nhỏ hơn 6700 Cal/g

THAN CỤC

Scroll
0906725999