Tiêu Chuẩn Than Cục Việt Nam | Than Hùng Mạnh | Than Đốt Lò Hơi

Tiêu Chuẩn Than Cục Đốt Lò Hơi

Tiêu chuẩn than cục đốt lò hơi

Tiêu chuẩn than cục được áp dụng theo TCVN 8910:2015 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn. Tổng cục tiêu chuẩn đo lường thẩm định. nay công ty than Hùng Mạnh xin được chia sẻ bài viết dưới đây, giúp cho quý khách hàng có một cái nhìn tổng quát về than mình đang sử dụng

Tiêu Chuẩn Các loại Than Cục 

Định nghĩa: Các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới (6mm) và nhỏ hơn kích thước dưới hạn trên (100mm). Thì được gọi là than cục

(Cảng bốc dỡ than cục Hùng Mạnh)
(Cảng bốc dỡ than cục Hùng Mạnh)

Định nghĩa than thương phẩm: Các loại than sau quá trình khai thác, sàng tuyển hoặc chế biến đạt chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế, thì được gọi là than thương phẩm

(Than cục xô chưa sàng tuyển)
(Than cục xô chưa sàng tuyển)

Tiêu Chuẩn Than Cục Xô

Than cục xô 1A

Mã Sản Phẩm: XHG1A; Cỡ hạt: 25-250 mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ Tro khô Ak; 8-13%; Độ Ẩm:4,5%; Chất bốc: 6-8%; Lưu Huỳnh< 1%; Nhiệt trị 7300 Cal/g

Than cục xô 1B

Mã Sản Phẩm: XHG1A; Cỡ hạt: 25-250 mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ Tro khô Ak; 13-17%; Độ Ẩm: 4,5%; Chất bốc: 6-8%; Lưu Huỳnh< 1%; Nhiệt trị 6900 Cal/g

Than cục xô 1C

Mã Sản Phẩm: XHG1A; Cỡ hạt: 25-250 mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ Tro khô Ak; 17-22%; Độ Ẩm: 4,5%; Chất bốc: 6-8%; Lưu Huỳnh< 1%; Nhiệt trị 6500 Cal/g

Tiêu Chuẩn Than Cục  Don:

  1. Cục don 6a: Mã sản phẩm: DHG 06A; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 19-23%; Ẩm: 5,5-7%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 6400 Cal/g
  2. Cục don 6b: Mã sản phẩm: DHG 06B; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 23-27%; Ẩm: 5,5-7%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 5950 Cal/g
  3. Cục don 6c: Mã sản phẩm: DHG 06c; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 27-31%; Ẩm: 5,5-7%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 5600 Cal/g
  4. Cục don 7a: Mã sản phẩm: DHG 07A; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 31-35%; Ẩm: 5,5-7%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 5250 Cal/g
  5. Cục don 7b: Mã sản phẩm: DHG 07b; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 35-40%; Ẩm: 6-8%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 4800 Cal/g
  6. Cục don 7c: Mã sản phẩm: DHG 07c; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 40-45%; Ẩm: 6-8%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 4350
  7. Cục don 8a: Mã sản phẩm: DHG 08A; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 45-50%; Ẩm: 6-8%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 3900 Cal/l
  8. Cục don 8b: Mã sản phẩm: DHG 08b; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 50-55%; Ẩm: 6-8%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 3550 Cal/g
  9. Cục don 8c: Mã sản phẩm: DHG 08C; Cỡ hạt; 15-50mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 55-60%; Ẩm: 6-8%; Bốc: 6,5%; Lưu huỳnh: 0,65-1%; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 3150 Cal/g
Tàu than Đèo Nai bốc lên cảng Hùng Mạnh
Tàu than Đèo Nai bốc lên cảng Hùng Mạnh

Tiêu Chuẩn Than Cục 2

  1. Cục 2a.1: Mã sản phẩm: C2A.1; Cỡ hạt; 35-100mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 6-10%; Ẩm: 4-5%%; Bốc: 6-8%; Lưu huỳnh: 0,65-0,9 %; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 7600 Cal/g
  2. Cục 2a.2: Mã sản phẩm: C2A.2; Cỡ hạt; 40-90mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 7-10%; Ẩm: 4,5-6%%; Bốc: 3-5,5%; Lưu huỳnh: 1,1-1,75 %; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 7150 Cal/g
  3. Cục 2a.3: Mã sản phẩm: C2A.3; Cỡ hạt; 35-100mm; Tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn 20%; Độ tro khô Ak: 7-10%; Ẩm: 4,5-6%%; Bốc: 4-6%; Lưu huỳnh: 0,8-1,2 %; Trị số tỏa nhiệt không nhỏ hơn 7150 Cal/g

Tại Sao Nên Sử Dụng Than Cục?

Than cục mang lại sự tiện lợi khi vận chuyển bằng xe tải hoặc tàu hỏa mà không cần hệ thống đường ống áp lực phức tạp. Lưu trữ than cục còn an toàn hơn so với các loại nhiên liệu dễ cháy như dầu mỏ.

Với nhiều ứng dụng đa dạng, than cục có thể được sử dụng để tạo điện, nấu chảy sắt thép, thậm chí điện phân nhôm và sản xuất nhiều loại hóa chất khác.

Việc sử dụng than cục đơn giản hơn sau quá trình khai thác, không đòi hỏi nhiều bước xử lý phức tạp, giảm thiểu chi phí. Sự dễ dàng trong vận chuyển và bảo quản do trữ lượng lớn của than cục cung cấp cũng làm cho giá thành của nó khá hợp lý, thường dao động từ vài triệu đồng/tấn.”

Chọn Mua Than Cục Cho Lò Hơi – Các Bước Quan Trọng. 

  1. Mục Đích Sử Dụng Đốt Lò Hơi
    • Nếu bạn đang sử dụng để đốt lò hơi công nghiệp, hãy ưu tiên lựa chọn than từ các mỏ Cẩm Phả hoặc Hòn Gai.
    • Đối với mục đích nấu quặng, sấy nông sản hoặc lò thủ công, hãy cân nhắc chọn than từ các mỏ Uông Bí hoặc Mạo Khê.
  2. Quản Lý Độ Ẩm Của Than Cục
    • Để đảm bảo hiệu suất cháy tốt, độ ẩm của than cục cần duy trì trong khoảng 8 – 13% khi đốt.
  3. Bảo Dưỡng Lò Hơi Định Kỳ
    • Thực hiện bảo dưỡng lò hơi đều đặn, khoảng 3 tháng/lần để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.
  4. Điều Chỉnh Quạt Gió Khi Đốt Lò Hơi
    • Nếu thấy khói đen khi đốt, hãy tăng cường quạt gió để tăng hiệu suất cháy.
    • Nếu không thấy khói, bạn có thể giảm quạt gió để điều chỉnh lưu lượng không khí.
    • Khói xanh thường chỉ ra rằng chế độ đốt đang diễn ra tốt và hiệu suất cháy cao.

Chọn lựa và sử dụng than cục cho lò hơi đúng cách không chỉ giúp đảm bảo an toàn mà còn cải thiện hiệu suất hoạt động của thiết bị.”

Tại Sao Nên Mua Than Cục Xô Hùng Mạnh?

Than Hùng Mạnh là một trong những đơn vị phân phối và cung cấp than cục uy tín hàng đầu cho khắp các tỉnh thành trên cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chất lượng than cục đầu vào của chúng tôi luôn được kiểm định kỹ lưỡng, sau đó pha trộn theo tỉ lệ thích hợp, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Với mỗi loại than cục, chúng tôi đều tư vấn rất chi tiết về thông số kỹ thuật cũng như công dụng để giúp khách hàng lựa chọn được loại than phù hợp nhất. Đặc biệt là, khi mua than tại Hùng Mạnh, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về giá cả. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá liên tục và cạnh tranh trên thị trường. 

Mua Than Cục Tại Hùng Mạnh – Hướng Dẫn Đơn Giản

Bước 1: Xác Định Nhu Cầu Sử Dụng

  • Bắt đầu bằng việc hiểu rõ nhu cầu của bạn, bạn cần xác định loại than cục và mục đích sử dụng cụ thể.

Bước 2: Phân Tích Và Chế Biến Mẫu

  • Lấy mẫu than của bạn để thực hiện các thử nghiệm đốt nhiệt và phân tích các thông số kỹ thuật. Qua đó, chúng tôi sẽ tối ưu hóa quy trình chế biến để cung cấp cho bạn sản phẩm tốt nhất.

Bước 3: Xác Định Thông Số Chuẩn

  • Chúng tôi gửi mẫu than đã được đốt nhiệt cho bạn, đồng thời xác định các thông số chuẩn để áp dụng cho các lô hàng tiếp theo.

Bước 4: Báo Giá Và Đặt Hàng

  • Chúng tôi sẽ cung cấp báo giá dựa trên mẫu đốt nhiệt của bạn.

Bước 5: Thỏa Thuận Và Cam Kết

  • Hai bên thống nhất về giá cả và cam kết chất lượng của sản phẩm than.

Bước 6: Lập Đơn Hàng Và Ký Hợp Đồng

  • Tiến hành lập đơn hàng và ký kết hợp đồng giữa hai bên.

Bước 7: Vận Chuyển Và Nhận Hàng

  • Sản phẩm than sẽ được vận chuyển đến bạn. Chúng tôi sẽ kiểm tra chất lượng than trước khi giao hàng cho bạn.”

 

Trên đây là bảng tiêu chuẩn các loại than cục cùng với những thông tin chi tiết về than cục mà chúng tôi đã chia sẻ đến bạn. Nếu có nhu cầu đặt mua than cục tại Than Hùng Mạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0906 725 999 để được tư vấn và hỗ trợ. 

Tìm hiểu thêm than cục đốt lò hơi »»

Để lại bình luận

Scroll
0906725999