VÀI DÒNG GIỚI THIỆU
Với đội ngũ nhân viên tận tâm chuyên nghiệp
Thường xuyên tương tác
Không ngừng hỗ trợ
Am hiểu sản phẩm tường tận
Cám 5a Than Hùng Mạnh
Các loại than có kích thước nhỏ hơn 25 mm và tỷ lệ cỡ hạt dưới 6 mm và nhỏ hơn 50 %. Thì được gọi là than cám. Một số cần biết khi mua than đốt lò hơi công nghiệp, bằng trực quan
Cám 5a.1
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5600; Chất bốc Vk % = 6,5 – 13; Lưu huỳnh Skch % = 0,65-8
Cám 5a.2
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5500; Chất bốc Vk % = 5-13; Lưu huỳnh Skch % = 0,9-6,5
Cám 5a.3
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5350; Chất bốc Vk % = 3,5 – 13; Lưu huỳnh Skch % = 1,10-5,5
Cám 5a.4
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5400; Chất bốc Vk % = 5-13; Lưu huỳnh Skch % = 0,8-6,5
Cám 5a.5
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5400; Chất bốc Vk % = 9-23; Lưu huỳnh Skch % = 3-12
Cám 5a.6
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5350; Chất bốc Vk % = 12-14; Lưu huỳnh Skch % = 2-15
Cám 5a.7
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5350; Chất bốc Vk % = 7,5-12; Lưu huỳnh Skch % = 2,50-9
Cám 5b.1
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5250; Chất bốc Vk % = 6,5-13; Lưu huỳnh Skch % = 0,65-8
Cám 5b.2
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5150; Chất bốc Vk % = 5-13; Lưu huỳnh Skch % = 0,9-6,5
Cám 5b.3
Cỡ hạt (mm): ≤15 : Độ tro, Ak (%) = 29; Nhiệt lượng (cal/kg) = 5000; Chất bốc Vk % = 3,5-13; Lưu huỳnh Skch % = 1,1- 5,5