THAN CÁM Archives - ĐƠN VỊ CUNG ỨNG THAN ĐÁ TRÊN TOÀN QUỐC

TCVN 8910:2015 thay thế TCVN 8910:2011 và TCVN 4312:2005. TCVN 8910:2015 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu rắn biên soạn, tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, bộ khoa học công nghệ công bố, áp dụng cho than cám

Định nghĩa than cám TCVN 8910:2025

Các loại than có kích thước nhỏ hơn 25 mm và có tỷ lệ cỡ hạt dưới 6 mm lớn hơn 50%

Than cán là gi?
( Than cám)

Thông số kỹ thuật than cám 

TCVN 251 (ISO1953) Cỡ không lớn hơn 25 mm; TCVN 4307 tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, trên cỡ 10%; TCVN 173 (ISO 1171) Độ tro kho (Ak) từ 5-45%; TCVN 172 (ISO 589) hàm lượng ẩm toàn phần Wtp)  23%; TCVN 174 ( ISO 652) Thì hàm lượng chất bốc (Vk) không lớn hơn 15%; TCVN175 (ISO 334) Có hàm lượng lưu huỳnh chung khô (Skch 4%; TCVN 200 (ISO 1928) Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Qk/gr) không nhỏ hơn 4100 Cal/g

THAN CÁM

Scroll
0906725999